Bản đồ Hà Nội
01/04/2020
Bài viết sau, diaocdautu.com.vn cập nhật mới nhất về bản đồ thành phố Hà Nội chi tiết như bản đồ giao thông hà nội trực tuyến, bản đồ hà nội cũ, bản đồ hà nội pdf, rất hi vọng Quý khách có thêm những thông tin bổ ích về Bản đồ Hà Nội khổ lớn phóng to chi tiết nhất
Bản đồ các Phường tại Hà Nội
Hà Nội là thành phố Thủ Đô của Việt Nam có diện tích tự nhiên 3.324,92 km². Năm 2019, toàn thành phố Hà Nội có 8.053.663 người, 2.224.107 hộ. Phân bố dân số ở Hà Nội cũng không đều và có sự khác biệt lớn giữa các quận nội thành và các huyện ngoại thành, cách TP cảng Hải Phòng 120 km, cách TP Nam Định 87 km tạo thành 3 cực chính của Đồng bằng sông Hồng.
Hiện tại, trên bản đồ TP Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 12 quận, 1 thị xã và 17 huyện:
- 12 Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hà Đông
- 1 Thị xã: Thị xã Sơn Tây
- 17 Huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Phúc Thọ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Thanh Trì
Bản đồ tổng thể thành phố Hà Nội
Bản đồ tổng thể thành phố Hà Nội
Bản đồ giao thông Hà Nội trực tuyến
Bản đồ giao thông Hà Nội trực tuyến
Bản đồ Hà Nội cũ
Bản đồ Hà Nội cũ
Bản đồ Hà Nội pdf
Bản đồ giao thông Hà Nội
Bản đồ xe buýt (Bus) Hà Nội
Bản đồ xe buýt (Bus) Hà Nội
Bản đồ du lịch tại Hà Nội
Bản đồ 12 Quận Hà Nội
Bản đồ 12 Quận tại Hà Nội
Mật độ dân số Hà Nội theo Quận/Thị xã/Huyện
Quận / Thị Xã / Huyện | Diện Tích (Km2) | Dân số (Người) |
Ba Đình | 9,21 | 243.200 |
Bắc Từ Liêm | 45,32 | 333.700 |
Cầu Giấy | 12,32 | 280.500 |
Đống Đa | 9,95 | 422.100 |
Hà Đông | 49,64 | 353.200 |
Hai Bà Trưng | 10,26 | 311.800 |
Hoàn Kiếm | 5,29 | 153.000 |
Hoàng Mai | 40,32 | 443.600 |
Long Biên | 59,82 | 294.500 |
Nam Từ Liêm | 32,19 | 240.900 |
Tây Hồ | 24,39 | 166.800 |
Thanh Xuân | 9,09 | 286.700 |
Sơn Tây | 117,43 | 151.300 |
Ba Vì | 423 | 284.100 |
Chương Mỹ | 237,38 | 332.800 |
Đan Phượng | 78 | 164.200 |
Đông Anh | 185.62 | 384.700 |
Gia Lâm | 116,71 | 277.200 |
Hoài Đức | 84,93 | 242.900 |
Mê Linh | 142,46 | 228.500 |
Mỹ Đức | 226,25 | 195.300 |
Phú Xuyên | 171,1 | 212.500 |
Phúc Thọ | 118,63 | 183.300 |
Quốc Oai | 151,13 | 190.000 |
Sóc Sơn | 304,76 | 341.100 |
Thạch Thất | 202,05 | 207.000 |
Thạch Oai | 123,87 | 206.300 |
Thanh Trì | 63,49 | 266.500 |
Ứng Hòa | 188,18 | 205.300 |
Mật độ dân số trung bình của Hà Nội là 2505 người/km². Mật độ dân số cao nhất là ở quận Đống Đa lên tới 35.341 người/km².
Bản đồ Thàn phố Ba Đình
Bản đồ Thành phố Ba Đình giai đoạn 2000-2020
Bản đồ Thành phố Bắc Từ Liêm
Bản đồ Thành phố Cầu Giấy
Bản đồ Thành phố Đống Đa
Bản đồ Thành phố Hà Đông
Bản đồ Thành phố Hai Bà Trưng
Bản đồ Thành phố Hoàng Mai
Bản đồ Thành phố Long Biên
Bản đồ Thành phố Nam Từ Liêm
Bản đồ Thành phố Tây Hồ
Bản đồ Thành phố Thanh Xuân
Bản đồ thị xã Sơn Tây
Bản đồ huyện Ba Vì
Bản đồ huyện Chương Mỹ
Bản đồ huyện Đan Phượng
Thành phố Hà Nội thửa hưởng các hạ tầng như sau:
Đường không, đường bộ, đường thủy và đường sắt. Giao thông đường không, ngoài sân bay quốc tế Nội Bài cách trung tâm khoảng 35 km, thành phố còn có sân bay Gia Lâm ở phía Đông, thuộc quận Long Biên
Hà Nội còn có sân bay quân sự Hòa Lạc tại huyện Thạch Thất, sân bay quân sự Miếu Môn tại huyện Chương Mỹ.
Năm tuyến đường sắt trong nước và một tuyến liên vận sang Bắc Kinh, Trung Quốc, đi nhiều nước châu Âu, một tuyến quốc tế sang Côn Minh, Trung Quốc.
Tuyến Quốc lộ 1A xuyên Bắc – Nam và rẽ Quốc lộ 21 đi Nam Định, Quốc lộ 2 đến Hà Giang, Quốc lộ 3 đến Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên; Quốc lộ 5 đi Hải Phòng, Quốc lộ 17 đi Quảng Ninh, Quốc lộ 6 và Quốc lộ 32 đi các tỉnh Tây Bắc.
Về giao thông đường thủy, Hà Nội cũng là đầu mối giao thông quan trọng với bến Phà Đen đi Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình, Việt Trì và bến Hàm Tử Quan đi Phả Lại.
Ngoài ra, Hà Nội còn có các nhiều tuyến đường cao tốc trên địa bàn như Đại lộ Thăng Long, Pháp Vân-Cầu Giẽ, ngoài ra các tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, Hà Nội – Hải Phòng, Hà Nội – Lào Cai, Hà Nội – Thái Nguyên, Hà Nội – Hòa Bình cũng đang trong quá trình xây dựng.
Mục đích sử dụng bản đồ các huyện, phường, bản đồ tổng thể Hà Nội
- Xem vị trí tiếp giáp, ranh giới với các thành phố Hà Nội
- Diện tích của từng quận, huyện, của toàn Hà Nội
- Xem bản đồ địa hình từng khu vực, nghiên cứu về phát triển kinh tế, và dự báo thời tiết
- Xem tổng quan để quy hoạch và phát triển hệ thống giao thông liên kết toàn thành phố, cho đồng bộ với cơ sở hạ tầng từng quận, tỉnh Hà Nội
- Hiểu thêm về đặc điểm và vị trí của các khu vực du lịch của Hà Nội
- Đo đạc khoảng cách tương đối của các tiện ích, doanh nghiệp, địa điểm trên bản đồ Hà Nội online.
- Tìm kiếm các vị trí , địa điểm, dịch vụ, dự án bất động sản trên bản đồ các Quận, Hà Nội
Bạn đang theo dõi bài viết bản đồ Hà Nội do đội ngũ diaocdautu team tổng hợp, để biết thêm thông tin bản đồ khác của diaocdautu.com.vn bạn có thể tìm hiểu thêm tại: Bản đồ An Giang | Bản đồ Việt Nam | Bản đồ Bà Rịa - Vũng Tàu | Bản đồ Bạc Liêu | Bản đồ Bắc Kạn | Bản đồ Bắc Giang | Bản đồ Bắc Ninh | Bản đồ Bến Tre | Bản đồ Bình Dương | Bản đồ Quy Nhơn Bình Định | Bản đồ Bình Phước | Bản đồ Bình Thuận | Bản đồ Cà Mau | Bản đồ Cao Bằng | Bản đồ Cần Thơ | Bản đồ Đà Nẵng | Bản đồ Đắk lắk | Bản đồ Đắk Nông | Bản đồ Điện Biên | Bản đồ Đồng Nai | Bản đồ Đồng Tháp | Bản đồ Gia Lai | Bản đồ Hà Giang | Bản đồ Hà Nam | Bản đồ Hà Nội | Bản đồ Hà Tĩnh | Bản đồ Hải Dương | Bản đồ Hải Phòng | Bản đồ Hồ Chí Minh | Bản đồ Hòa Bình | Bản đồ Hậu Giang | Bản đồ Hưng Yên | Bản đồ Nha Trang | Bản đồ Kiên Giang | Bản đồ Kon Tum | Bản đồ Lai Châu | Bản đồ Lào Cai | Bản đồ Lạng Sơn | Bản đồ Lâm Đồng | Bản đồ Long An | Bản đồ Nam Định | Bản đồ Nghệ An | Bản đồ Ninh Bình | Bản đồ Ninh Thuận | Bản đồ Phú Thọ | Bản đồ Phú Yên | Bản đồ Quảng Bình | Bản đồ Quảng Nam | Bản đồ Quảng Ngãi | Bản đồ Quảng Ninh | Bản đồ Quảng Trị | Bản đồ Sóc Trăng | Bản đồ Sơn La | Bản đồ Tây Ninh | Bản đồ Thái Bình | Bản đồ Thái Nguyên | Bản đồ Thanh Hóa | Bản đồ Thừa Thiên Huế | Bản đồ Tiền Giang | Bản đồ Trà Vinh | Bản đồ Tuyên Quang | Bản đồ Vĩnh Long | Bản đồ Vĩnh Phúc