Bản đồ tp Hồ Chí Minh

Tin cùng chủ đề: Kinh nghiệm

12/05/2020

Bản đồ tp Hồ Chí Minh

Bản đồ thành phố Hồ Chí Minh quy hoạch chi tiết tất cả các Quận của thành phố, địa giới hành chính gồm 19 quận và 5 huyện trực thuộc TP HCM. Hiện tại, Trên bản đồ TP. Hồ Chí Minh chia làm 5 khu đô thị lớn gồm:

  • Khu trung tâm Sài Gòn: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Phú Nhuận,  Bình Thạnh; 
  • Khu Đông: Quận 9, Quận 2, Quận Thủ Đức; 
  • Khu Nam: Quận 7, huyện Nhà Bè, Bình Chánh, Cần Giờ; 
  • Khu Tây: Quận Bình Tân, 1 phần của huyện Bình Chánh; 
  • Khu Bắc: Quận 12, huyện Hóc Môn, Củ Chi.

Bản đồ phân chia các khu vực thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ phân chia các khu vực thành phố Hồ Chí Minh

Bản đồ tổng thể hành chính TP HCM năm 2020
Bản đồ phát triển TPHCM đến năm 2020

Bản đồ TP HCM

Bản đồ chi tiết thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ chi tiết thành phố Hồ Chí Minh

Bản đồ về quy hoạch giao thông TP.HCM
Bản đồ về quy hoạch giao thông TP.HCM

Du lịch đến với Sài Gòn hơn 300 năm tuổi, thì bạn rất cần "bản đồ du lịch TP HCM". và ở Sài Gòn không thiếu những “đặc sản” du lịch như Du ngoạn ven sông Sài Gòn bằng tàu, thăm phố Tây Phạm Ngũ Lão, mua sắm ở chợ Bến Thành hay về với biển Cần Giờ….

Bản đồ hành chính thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ hành chính thành phố Hồ Chí Minh

Bản đồ du lịch thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ du lịch thành phố Hồ Chí Minh

Lời khuyên khi đi du lịch tại TP Hồ Chí Minh là Khí hậu ở Tp Hồ Chí có 2 mùa: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4. Ở đây có tới 270 giờ nắng một tháng, nhiệt độ trung bình 27°C, cao nhất lên tới 40 °C nhưng không quá gay gắt như những nơi khác.

Bản đồ toàn bộ thành phố Hồ Chí Minh cập nhật năm 2019
Bản đồ toàn bộ thành phố Hồ Chí Minh cập nhật năm 2019

Sơ đồ 107 tuyến xe buýt có trợ giá thành phố Hồ Chí Minh
Sơ đồ 107 tuyến xe buýt có trợ giá thành phố Hồ Chí Minh

Bản đồ Quận 1

Bản đồ Quận 1 cập nhật năm 2020
Bản đồ Quận 1 cập nhật năm 2020

Bản đồ Quận 2

Bản đồ Quận 2 cập nhật năm 2020 
Bản đồ Quận 2 cập nhật năm 2020

Bản đồ Quận 3

Bản đồ Quận 3 cập nhật năm 2020
Bản đồ Quận 3 cập nhật năm 2020

Bản đồ Quận 4

Bản đồ Quận 4 cập nhật năm 2020
Bản đồ Quận 4 cập nhật năm 2020

Bản đồ Quận 5

Bản đồ Quận 5 cập nhật năm 2020 
Bản đồ Quận 5 cập nhật năm 2020

Bản đồ Quận 6

Bản đồ quận 6 cập nhật năm 2020
Bản đồ Quận 6

Bản đồ Quận 7

Bản đồ hành chính Quận 7
Bản đồ hành chính Quận 7

Bản đồ Quận 7
Bản đồ Quận 7

Bản đồ Quận 8

Bản đồ Quận 8
Bản đồ Quận 8

Bản đồ Quận 9

Bản đồ Quận 9
Bản đồ Quận 9

Bản đồ Quận 10

Bản đồ Quận 10
Bản đồ Quận 10

Bản đồ Quận 11

Bản đồ Quận 11
Bản đồ Quận 11

Bản đồ Quận 12

Bản đồ Quận 12
Bản đồ Quận 12

Bản đồ Quận Tân Bình

Bản đồ Quận Tân Bình
Bản đồ Quận Tân Bình

Bản đồ Quận Phú Nhuận

Bản đồ Phú Nhuận cập nhật năm 2020
Bản đồ Phú Nhuận

Bản đồ Quận Gò Vấp

Bản đồ Gò Vấp cập nhật năm 2020
Bản đồ Gò Vấp cập nhật năm 2020

Bản đồ Quận Bình Thạnh

Bản đồ Bình Thạnh
Bản đồ Bình Thạnh

Bản đồ Quận Bình Tân

Bản đồ Quận Bình Tân mới nhất
Bản đồ Quận Bình Tân

19. Bản đồ Quận Tân Phú

Bản đồ Quận Tân Phú
Bản đồ Quận Tân Phú

Bản đồ Quận Thủ Đức

Bản đồ Quận Thủ Đức
Bản đồ Quận Thủ Đức

Bản đồ Huyện Hóc Môn

Bản đồ Huyện Hóc Môn
Bản đồ Huyện Hóc Môn

22. Bản đồ Huyện Củ Chi

Bản đồ huyện Củ Chi
Bản đồ huyện Củ Chi

Bản đồ Huyện Nhà Bè

Bản đồ huyện Nhà Bè
Bản đồ huyện Nhà Bè

Bản đồ Huyện Bình Chánh

Bản đồ huyện Bình Chánh
Bản đồ Huyện Bình Chánh

Bản đồ nhà đất Huyện Bình Chánh
Bản đồ nhà đất Huyện Bình Chánh

Bản đồ Huyện Cần Giờ

Bản đồ huyện Cần Giờ
Bản đồ huyện Cần Giờ

Mật độ dân số TP HCM

TP HCM cao nhất với 8,64 triệu (80% dân số thành thị, còn lại ở nông thôn);  Hà Nội đứng thứ hai với hơn 7,6 triệu người (50% ở thành thị), dự báo quy mô dân số đến năm 2025 là 10 triệu. Con số thống kê là hơn 8 triệu người, nhưng số người thường xuyên sinh sống và làm việc trên địa bàn TP Hồ Chí Minh lên đến 13 triệu. TP HCM cũng là địa phương có mật độ dân số cao nhất cả nước với trên 3.900 người/km2.

  • Quận có diện tích nhỏ nhất: Quận 4 chỉ 4,18 km2, kế đến là Quận 5 với 4,27 km2 và Quận Phú Nhuận với 4,86 km2.
  • Quận có diện tích lớn nhất: Quận 9 – 114 km2 kế đến là quận 12 với 52,74 km2 và quận 2 với 49,79 km2.
  • Diện tích lớn nhất trong các quận huyện: huyện Cần Giờ – 704,45 km2. Diện tích của huyện Cần Giờ gần gấp đôi diện tích của 19 quận của TP HCM cộng lại (494,01 km2).
  • Quận có ít dân nhất: Quận 2 với 161.957 người, ít dân thứ 2 là Quận Phú Nhuận với 183.288 người và Quận 5 với 183.544 người. Ít dân nhất trong các quận huyện: huyện Cần Giờ với 75.759 người.
  • Quận có đông dân nhất: Quận Bình Tân với 729.366 người, kế đến là quận Gò Vấp với 663.313 người và quận 12 với 549.064 người.
  • Quận có mật độ dân số thấp nhất: Quận 9 với 2.726 người/km2, thấp thứ 2 là Quận 2 với 3.256 người/km2 và Quận 7 với 9.168 người/km2. Đây là ba quận có mật độ dân số dưới 10.000 người/km2. Tuy nhiên là 3 quận có sức hút rất lớn với các nhà đầu tư bất động sản trong những năm vừa qua.
  • Quận có mật độ dân số cao nhất là Quận 11 với 46.130 người/km2, cao thứ hai là Quận 4 với 43.994 người/km2 và Quận 5 với 42.985 người/km2. Mật độ dân số thấp nhất trong tất cả các quận huyện không đâu khác chính là Cần Giờ chỉ 108 người/km2.

Mật độ dân số tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Tên Diện tích (km2) Dân số (người) Cơ quan hành chính
Quận 1 7,72 142.000 10 phường
Quận 2 49,79 180.000 11 phường
Quận 3 4,92 190.000 14 phường
Quận 4 4,18 175.000 15 phường
Quận 5 4,27 159.000 15 phường
Quận 6 7,14 233.000 14 phường
Quận 7 35,69 360.000 10 phường
Quận 8 19,11 424.000 16 phường
Quận 9 114 397.000 13 phường
Quận 10 5,72 234.000 15 phường
Quận 11 5,14 209.000 16 phường
Quận 12 52,74 620.000 11 phường
Quận Bình Tân 52,02 784.000 10 phường
Quận Bình Thạnh 20,78 499.000 20 phường
Quận Gò Vấp 19,73 676.000 16 phường
Quận Phú Nhuận 4,88 163.000 15 phường
Quận Tân Bình 22,43 474.000 15 phường
Quận Tân Phú 15,97 485.000 11 phường
Quận Thủ Đức 47,8 592.000 12 phường
Huyện Bình Chánh 252,56 705.000 1 Thị Trấn, 15 Xã
Huyện Cần Giờ 704,45 71.000 1 thị trấn, 6 xã
Huyện Củ Chi 434,77 462.000 1 thị trấn, 20 xã
Huyện Hóc Môn 109,17 542.000 1 thị trấn, 11 xã
Huyện Nhà Bè 100,43 206.000 1 thị trấn, 6 xã

Vị trí của Tp.HCM nằm ở miền Nam Việt Nam cách Hà Nội 1.730 km theo đường bộ, cách bờ biển Đông 50km . Với vị trí tâm điểm của khu vực Đông Nam Á, Tp.HCM là một đầu mối giao thông quan trọng cả về cả đường bộ, đường thủy và đường không, nối liền các tỉnh trong vùng và còn là một cửa ngõ quốc tế và có vị trí tiếp giáp như sau phía Bắc giáp tỉnh Bình Dương; phía tây Bắc giáp tỉnh Tây Ninh Đông; phía Đông Bắc giáp tỉnh Đồng Nai; phía Đông Nam giáp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; phía tây và Tây Nam giáp tỉnh Long An và Tiền Giang. 

Mục đích sử dụng bản đồ TP HCM?

  1. Xem vị trí tiếp giáp và ranh giới với Bản đồ Sài Gòn 2020 
  2. Diện tích của từng quận, phường, của toàn TP HCM
  3. Xem bản đồ địa hình từng khu vực, nghiên cứu về phát triển kinh tế
  4. Xem tổng quan để quy hoạch và phát triển hệ thống giao thông liên kết cho đồng bộ với cơ sở hạ tầng từng quận
  5. Hiểu thêm về đặc điểm và vị trí của các khu vực du lịch của TP. HCM
  6. Đo đạc khoảng cách tương đối của các tiện ích, doanh nghiệp, địa điểm trên bản đồ TP HCM online.
  7. Tìm kiếm các vị trí, địa điểm, dịch vụ, dự án bất động sản trên bản đồ các Quận, TP. HCM

Bạn đang theo dõi bài viết bản đồ thành phố Hồ Chí Minh do đội ngũ diaocdautu team tổng hợp, để biết thêm thông tin bản đồ khác của diaocdautu.com.vn bạn có thể tìm hiểu thêm tại: Bản đồ An Giang | Bản đồ Việt Nam | Bản đồ Bà Rịa - Vũng Tàu | Bản đồ Bạc Liêu | Bản đồ Bắc Kạn | Bản đồ Bắc Giang | Bản đồ Bắc Ninh | Bản đồ Bến Tre | Bản đồ Bình Dương | Bản đồ Quy Nhơn Bình Định | Bản đồ Bình Phước | Bản đồ Bình Thuận | Bản đồ Cà Mau | Bản đồ Cao Bằng | Bản đồ Cần Thơ | Bản đồ Đà Nẵng | Bản đồ Đắk lắk | Bản đồ Đắk Nông | Bản đồ Điện Biên | Bản đồ Đồng Nai | Bản đồ Đồng Tháp | Bản đồ Gia Lai | Bản đồ Hà Giang | Bản đồ Hà Nam | Bản đồ Hà Nội | Bản đồ Hà Tĩnh | Bản đồ Hải Dương | Bản đồ Hải Phòng | Bản đồ Hồ Chí Minh | Bản đồ Hòa Bình | Bản đồ Hậu Giang | Bản đồ Hưng Yên | Bản đồ Nha Trang | Bản đồ Kiên Giang | Bản đồ Kon Tum | Bản đồ Lai Châu | Bản đồ Lào Cai | Bản đồ Lạng Sơn | Bản đồ Lâm Đồng | Bản đồ Long An | Bản đồ Nam Định | Bản đồ Nghệ An | Bản đồ Ninh Bình | Bản đồ Ninh Thuận | Bản đồ Phú Thọ | Bản đồ Phú Yên | Bản đồ Quảng Bình | Bản đồ Quảng Nam | Bản đồ Quảng Ngãi | Bản đồ Quảng Ninh | Bản đồ Quảng Trị | Bản đồ Sóc Trăng | Bản đồ Sơn La | Bản đồ Tây Ninh | Bản đồ Thái Bình | Bản đồ Thái Nguyên | Bản đồ Thanh Hóa | Bản đồ Thừa Thiên Huế | Bản đồ Tiền Giang | Bản đồ Trà Vinh | Bản đồ Tuyên Quang | Bản đồ Vĩnh Long | Bản đồ Vĩnh Phúc